Phiên âm : nóng dì chóng huà.
Hán Việt : nông địa trọng hoạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為了提高農地的經濟效益而將某一區域內的全部耕地重新整理、規劃, 並改善水渠、道路等周邊設備, 以增加生產, 促進農地利用的系列工作。例自從農地重劃後, 這個地區的生產力大大提高了。為提高經濟效益而就某一區域內的全部耕地重新整理、規劃, 並改善水渠、道路等周邊設備的系列工作。