Phiên âm : lún mù.
Hán Việt : luân mục.
Thuần Việt : luân phiên chăn thả.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
luân phiên chăn thả把一定范围的草原划为几个区, 轮流牧放这样可以使牧草有轮流生长的时间, 使牲畜经常吃到好草