VN520


              

輕敵

Phiên âm : qīng dí.

Hán Việt : khinh địch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

藐視敵人, 用不在乎的態度對付敵人。例因為過於輕敵, 他輸了這場比賽。
藐視敵人, 而不加意對付。《老子》第六十九章:「禍莫大于輕敵, 輕敵幾喪吾寶。」《三國演義》第十二回:「操多詭計, 不可輕敵。」


Xem tất cả...