Phiên âm : qīng màn.
Hán Việt : khinh mạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 驕易, .
Trái nghĩa : 尊重, 敬重, 愛戴, .
對人輕忽簡慢。例對人要親切, 不可輕慢。對人輕忽簡慢。《薛仁貴征遼事略》:「今次征遼, 素無一功, 何敢輕慢張士貴。」《儒林外史》第二十二回:「他就是要做官的人, 我們不好輕慢。」