VN520


              

輕慢

Phiên âm : qīng màn.

Hán Việt : khinh mạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 驕易, .

Trái nghĩa : 尊重, 敬重, 愛戴, .

對人輕忽簡慢。例對人要親切, 不可輕慢。
對人輕忽簡慢。《薛仁貴征遼事略》:「今次征遼, 素無一功, 何敢輕慢張士貴。」《儒林外史》第二十二回:「他就是要做官的人, 我們不好輕慢。」


Xem tất cả...