VN520


              

跋扈

Phiên âm : bá hù.

Hán Việt : bạt hỗ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 狓猖, 驕橫, 囂張, 專橫, 猖獗, .

Trái nghĩa : , .

飛揚跋扈

♦Ngang bướng, không chịu nghe ai, tự ý làm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai? 卓賊欺天廢主, 人不忍言; 而公恣其跋扈, 如不聽聞, 豈報國效忠之臣哉 (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ tự ý, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?


Xem tất cả...