VN520


              

起鬨

Phiên âm : qǐ hòng.

Hán Việt : khởi hống.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

眾人故意胡鬧、攪局。例畢業旅行途中, 學生們不斷起鬨, 要老師唱歌。
許多人在一起搗亂、湊熱鬧。《文明小史》第三一回:「但凡是候選的, 會試的到來, 他們便起了鬨, 有一沒一的把些東西亂塞。」也作「起烘」。


Xem tất cả...