Phiên âm : jiàn qū.
Hán Việt : tiện khu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 賤體, 粗軀, .
Trái nghĩa : , .
謙稱自己的身體。《文選.李陵.與蘇武詩》:「欲因晨風發, 送子以賤軀。」《三國演義》第二五回:「臨散, 送公出府, 見公馬瘦, 操曰:『公馬因何而瘦?』關公曰:『賤軀頗重, 馬不能載, 因此常瘦。』」