Phiên âm : zéi zǒu guān mén.
Hán Việt : tặc tẩu quan môn.
Thuần Việt : mất bò mới lo làm chuồng; trộm đi rồi mới đóng cửa.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mất bò mới lo làm chuồng; trộm đi rồi mới đóng cửa. 比喻出了事故才采取防范措施. 也說賊去關門.