Phiên âm : zhēn chén.
Hán Việt : trinh thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
忠正有節操的臣子。《文選.潘岳.西征賦》:「勁松彰於歲寒, 貞臣見於國危。」《文選.陸機.演連珠五○首之一五》:「貞臣衛主, 脩身則足。」