Phiên âm : zhēn fù.
Hán Việt : trinh phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
夫死不再改嫁的婦人。《禮記.喪服四制》:「禮以治之, 義以正之, 孝子、弟弟、貞婦, 皆可得而察焉。」《漢書.卷八.宣帝紀》:「及潁川吏民有行義者爵, 人二級, 力田一級, 貞婦順女帛。」