VN520


              

識面

Phiên âm : shì miàn.

Hán Việt : thức diện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

認識、見面。《三國演義》第一一回:「原來孔融與太史慈, 雖未識面, 卻曉得他是個英雄。」《初刻拍案驚奇》卷二○:「元普道:『老夫與賢母子在何處識面?實有遺忘, 伏乞詳示。』」


Xem tất cả...