Phiên âm : shì lǐ zhī shū.
Hán Việt : thức lễ tri thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
熟讀詩書, 通曉禮節。比喻人有學識與教養。《野叟曝言》第五八回:「此乃罪臣家屬, 籍沒入官, 姓木名難兒, 溫柔賢淑, 識禮知書, 兼通數學。」也作「知書達禮」。