Phiên âm : shì dīng.
Hán Việt : thức đinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《舊唐書.卷一二九.張延賞傳》:「今天下無事, 汝輩挽兩石力弓, 不如識一丁字。」比喻識字。《元史.卷一八二.許有壬傳》:「若曰惟德行之擇, 其名固佳, 恐皆厚貌深情, 專意外飾, 或懵不能識丁矣。」