Phiên âm : jǐn yán shèn xíng.
Hán Việt : cẩn ngôn thận hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
指言談小心, 行事謹慎。語本《禮記.緇衣》。例為人處事要謹言慎行, 才能避免招惹不要的麻煩。語本《禮記.緇衣》:「故言必慮其所終, 而行必稽其所敝, 則民謹於言而慎於行。」指言談小心, 行事謹慎。如:「做人須謹言慎行, 才能贏得大家的尊重。」