Phiên âm : jǐn máo shī mào.
Hán Việt : cẩn mao thất mạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
毛, 毫毛, 比喻細微之處。語本《淮南子.說林》:「畫者謹毛而失貌, 射者儀小而遺大。」謹毛失貌比喻注意小處, 卻失去全貌, 忽略大處。如:「做事要顧全大局, 不可謹毛失貌, 而壞了大事。」