VN520


              

認真

Phiên âm : rèn zhēn.

Hán Việt : nhận chân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 賣力, 負責, 刻意, 有勁, .

Trái nghĩa : 馬虎, 敷衍, 潦草, 草率, 隨便, .

人家說著玩兒, 你怎么就認起真來了?

♦☆Tương tự: mại lực 賣力, phụ trách 負責, khắc ý 刻意, hữu kính 有勁, dụng tâm 用心.
♦★Tương phản: mã hổ 馬虎, phu diễn 敷衍, lao thảo 潦草, thảo suất 草率, tùy tiện 隨便.
♦Cẩn thận, không cẩu thả, không tùy tiện. ◇Băng Tâm 冰心: Tha môn hoàn tại nhận chân địa phụ đạo tha môn hài tử môn đích học tập 他們還在認真地輔導他們孩子們的學習 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập).
♦Tin là thật, tưởng thật. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Phu nhân giá cá hựu hà tất nhận chân? Hồ lí hồ đồ ứng thù tha nhất thứ tựu hoàn liễu 夫人這個又何必認真? 糊裏糊塗應酬他一次就完了 (Đệ cửu nhất hồi).
♦Thật là, xác thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tam nhật lưỡng đầu nhi đả liễu can đích đả thân đích, hoàn thị mãi lộng nhĩ nữ nhi đa, hoàn thị nhận chân bất tri vương pháp? 三日兩頭兒打了乾的打親的, 還是買弄你女兒多, 還是認真不知王法? (Đệ ngũ thập cửu hồi) Ba ngày nay bà đánh hết con nuôi đến con đẻ, có phải bà định khoe nhiều con đấy không? Hóa ra thật là bà không biết gì đến phép tắc hay sao?


Xem tất cả...