Phiên âm : rèn qīn.
Hán Việt : nhận thân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊俗男女婚後, 雙方親屬初次會晤, 稱為「認親」。後泛指彼此相認為有親屬關係。《儒林外史》第三回:「汶上縣的人, 不是親的也來認親, 不相與的也來認相與。」《紅樓夢》第四九回:「來了好些姑娘奶奶們, 我們都不認得。奶奶姑娘們快認親去。」