Phiên âm : chèn tiē.
Hán Việt : sấn thiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.襯托、陪襯。《朱子語類.卷五二.孟子.公孫丑上之上》:「無浩然之氣, 固是襯貼他義不起。然義有欠闕, 即氣亦餒。」2.支持、幫助。《醒世恆言.卷三.賣油郎獨占花魁》:「但凡做小娘的, 有一分所長, 得人襯貼, 就當十分。」