Phiên âm : chèn tuō.
Hán Việt : sấn thác.
Thuần Việt : tôn lên; làm nổi lên; làm nền cho thêm nổi.
tôn lên; làm nổi lên; làm nền cho thêm nổi. 為了使事物的特色突出, 用另一些事物放在一起來陪襯或對照.
♦Đệm, chêm, kê. ◎Như: tây trang thượng y kiên bàng đích bộ vị yếu sấn thác điếm kiên 西裝上衣肩膀的部位要襯托墊肩.
♦Làm nổi bật. ◎Như: giá đàm hồ thủy tại viễn san đích sấn thác hạ, hiển đắc đặc biệt trừng tĩnh 這潭湖水在遠山的襯托下, 顯得特別澄靜.
♦Dùng một sự vật khác ám thị, để biểu lộ bổn ý. ◎Như: giá khoản vãn lễ phục cánh gia sấn thác xuất tha na ung dong hoa quý đích khí chất 這款晚禮服更加襯托出她那雍容華貴的氣質.