VN520


              

補綴

Phiên âm : bǔ zhuì.

Hán Việt : bổ xuyết.

Thuần Việt : vá; đắp; sửa; mạng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vá; đắp; sửa; mạng (thường là quần áo); sửa sang; tu bổ; sửa chữa; tu sửa. 修補(多指衣服).

♦Vá sửa chỗ rách, sửa chữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tướng quân dục sử Khổng Minh oát toàn thiên địa, bổ xuyết càn khôn, khủng bất dị vi, đồ phí tâm lực nhĩ 將軍欲使孔明斡旋天地, 補綴乾坤, 恐不易為, 徒費心力耳 (Đệ tam thập thất hồi) Tướng quân muốn khiến Khổng Minh chuyển xoay trời đất, chắp vá càn khôn, tôi e rằng không phải dễ, chỉ uổng hơi sức mà thôi.


Xem tất cả...