Phiên âm : bǔ dài.
Hán Việt : bổ đại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
男子入贅於女家, 從女家的姓, 且所生子女從母姓, 目的在得繼煙火, 補其世代, 故稱為「補代」。元.武漢臣《老生兒》第一折:「我在這城中住六十年, 做富漢三十載, 無倒斷則是營生的計策, 今日個眼睜睜都與了補代。」元.張國賓《薛仁貴》第二折:「劉大公家菩薩女, 招那莊王二做了補代。」也稱為「布袋」、「贅婿」。