VN520


              

被服

Phiên âm : bèi fú.

Hán Việt : bị phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

被服廠

♦Quần áo, chăn mền, giày dép... (các thứ dùng để mang mặc). ◇Chu Nhi Phục 周而復: Tiên bả bệnh nhân bị phục, chẩm đầu, tẩy tịnh tiêu độc 先把病人被服, 枕頭, 洗凈消毒 (Nặc Nhĩ Man 諾爾曼, Bạch cầu ân đoạn phiến 白求恩斷片, Bát 八).
♦Cảm hóa. ◇Lục Giả 陸賈: Dân bất phạt nhi úy tội, bất thưởng nhi hoan duyệt, tiệm tí ư đạo đức, bị phục ư trung hòa chi sở trí dã 民不罰而畏罪, 不賞而歡悅, 漸漬於道德, 被服於中和之所致也 (Tân ngữ 新語, Vô vi 無為).
♦Tín phụng, tự thân thật hành. ◇Hán Thư 漢書: Tu lễ nhạc, bị phục nho thuật 修禮樂, 被服儒術 (Hà Gian Hiến Vương truyện 河間獻王傳).


Xem tất cả...