VN520


              

被動式

Phiên âm : bēi dòng shì.

Hán Việt : bị động thức .

Thuần Việt : kiểu bị động.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thể bị động; thức bị động. (Cách thức ngữ pháp nói rõ người hoặc vật làm chủ ngữ là người, vật bị động. Thể bị động trong tiếng Hoa có khi không có dấu hiệu bị động về hình thức. Ví dụ như: 他選上了/ 麥子受割了Anh ấy trúng tuyển rồi. Lúa mì bị hư rồi. . Có khi thêm trợ từ "被"trước động từ, như: 反動統治被推翻了Bọn thống trị phản động bị lật đổ rồi. Có lúc thêm giới từ "被" trước động từ, để tiến dẫn chủ ngữ. Như: 敵人被我們殲滅了. Quân địch đã bị ta tiêu diệt rồi. Trong văn nói, thường dùng "叫" hoặc"讓"). 說明主語所表示的人或事物是被動者的語法格式. 漢語的被動式有時沒有形式上 的標志. 如:他選上了/ 麥子收割了. 有時在動詞前邊加助詞"被", 如:反動統治被推翻了. 有時在動詞 前邊加介詞"被", 引進主動者, 如:敵人被我們殲滅了(口語里常常用"叫"或"讓").


Xem tất cả...