VN520


              

薰染

Phiên âm : xūn rǎn.

Hán Việt : huân nhiễm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

薰香與染色。引申指薰陶影響。例這孩子受父親的薰染, 從小就喜歡書畫。
1.薰香與染色。金.元好問〈賦瓶雜花詩〉七首之二:「一樹百枝千萬結, 更應薰染費春工。」2.薰陶影響。南朝梁.蕭統〈講席將畢賦三十韻詩依次用〉:「慧義比瓊瑤, 薰染猶蘭菊。」


Xem tất cả...