Phiên âm : xūn yǐ xiāng zì shāo.
Hán Việt : huân dĩ hương tự thiêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
薰因帶有香氣而招來焚燒之禍。比喻人因懷才而遭來禍端。《漢書.卷七二.王貢兩龔鮑傳.龔勝》:「嗟乎!薰以香自燒, 膏以明自銷。龔生競夭天年, 非吾徒也。」