Phiên âm : píng zōng gěng jī.
Hán Việt : bình tung ngạnh tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
萍, 浮萍。梗, 桃梗。萍蹤梗跡指像浮萍、斷梗在水中一樣蹤跡不定。比喻四處飄泊, 行蹤不定。明.鄭若庸《玉玦記》第一一齣:「空揮淚, 萍蹤梗跡將安寄, 此生何濟?」也作「萍蹤浪跡」。