Phiên âm : píng shuǐ xiāng yù.
Hán Việt : bình thủy tương ngộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人本不相識, 因機緣巧合偶然相逢。《二十年目睹之怪現狀》第三九回:「我與足下未遇之先, 已受先施之惠, 及至萍水相遇, 怎好為我破格?」也作「萍水相逢」、「萍水相遭」。義參「萍水相逢」。見「萍水相逢」條。