Phiên âm : píng zōng làng yǐng.
Hán Việt : bình tung lãng ảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人四處飄泊, 行蹤不定。明.湯顯祖〈牡丹亭.第二○齣〉:「恨匆匆, 萍蹤浪影, 風剪了玉芙蓉。」也作「萍蹤浪跡」。