Phiên âm : jīng qī.
Hán Việt : kinh thê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。對人謙稱自己的妻子。《金瓶梅》第一七回:「不幸去年荊妻已故, 家緣貧乏, 實出寒微。」《初刻拍案驚奇》卷八:「不敢相瞞, 舊歲荊妻妻弟, 一同往崇明探親, 途中有失, 至今不知下落。」也稱為「荊婦」。