Phiên âm : jīng fù.
Hán Việt : kinh phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對人謙稱自己的妻子。《水滸傳》第七回:「林冲聽得使棒, 看得入眼, 著女使錦兒自和荊婦去廟裡燒香。」也稱為「荊妻」、「荊室」、「荊人」。