Phiên âm : cǎo lì.
Hán Việt : thảo lệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.草書與隸書。《文選.潘岳.楊荊州誄》:「草隸兼善, 尺牘必珍。」2.草書。唐.張彥遠《歷代名畫記.卷五.晉》:「羲之子獻之字子敬, 少有盛名, 風流高邁, 草隸繼父之美。」