Phiên âm : cǎo mǎn líng yǔ.
Hán Việt : thảo mãn linh ngữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
監獄中無犯人而長滿了草。語本《隋書.卷七三.循吏傳.劉曠傳》:「在職七年, 風教大洽, 獄中無繫囚, 爭訟絕息, 囹圄盡皆生草, 庭可張羅。」比喻為官清明, 犯罪者少。如:「執政者唯有公正不阿, 仁民愛物, 方能使社會祥和, 人人守法, 草滿囹圄。」