VN520


              

草木皆兵

Phiên âm : cǎo mù jiē bīng.

Hán Việt : thảo mộc giai binh.

Thuần Việt : trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây .

Đồng nghĩa : 杯弓蛇影, 風聲鶴唳, 疑神疑鬼, .

Trái nghĩa : 處變不驚, .

trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa, thấy cỏ cây trên núi mà tưởng toàn là quân Tấn, cảm thấy sợ hãi. Sau này dùng thành ngữ này chỉ lúc hoang mang, trông gà hoá cuốc)
前秦苻坚领兵进攻东晋,进抵淝水流域,登寿春城瞭望,见晋军阵容严整,又远望八公山,把 山上的草木都当成晋军,感到惊惧后来用'草木皆兵'形容惊慌时疑神疑鬼


Xem tất cả...