Phiên âm : máng máng kǔ hǎi.
Hán Việt : mang mang khổ hải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻苦難深廣而無窮盡。《聊齋志異.卷六.馬介甫》「祇緣兒女深情, 遂使英雄氣短」句下清.但明倫.評:「兒女情深, 英雄氣短, 茫茫苦海, 同此病源。」也作「芒芒苦海」。