Phiên âm : fāng chūn.
Hán Việt : phương xuân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春天。《文選.陸機.文賦》:「悲落葉於勁秋, 喜柔條於芳春。」《文選.謝朓.游東田詩》:「不對芳春酒, 還望青山郭。」