Phiên âm : zhī lán zhī huà.
Hán Việt : chi lan chi hóa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻與善人交往, 受其薰陶, 潛移默化。語本《孔子家語.卷四.六本》:「與善人居, 如入芝蘭之室, 久而不聞其香, 即與之化矣。」