Phiên âm : lì yī fǎ jí yǒu yī bì.
Hán Việt : lập nhất pháp tức hữu nhất tệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
創立新法, 固得其利, 亦會衍生新的弊端。如:「開放外籍勞工來臺的辦法, 卻也引起國人失業率提升, 真是立一法即有一弊。」