Phiên âm : kōng cáng píng.
Hán Việt : không tàng bình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻一無所有的窮光蛋。元.朱庭玉〈夜行船.無限鶯花慵管領套〉曲:「若是自家空藏瓶, 夢撒撩丁。」元.劉庭信〈寨兒令.撅丁威凜凜〉曲:「拖漢精, 陷人坑。紙湯瓶撞破個空藏瓶。」