VN520


              

空穴来风

Phiên âm : kōng xué lái fēng.

Hán Việt : không huyệt lai phong.

Thuần Việt : không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không
有了洞穴才有风进来(见于宋玉《风赋》)比喻消息和传说不是完全没有原因的


Xem tất cả...