Phiên âm : chéng kǒng qīng gài.
Hán Việt : trình khổng khuynh cái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相傳孔子在往郯國途中, 遇當時賢人程子, 停車傾斜車蓋, 交談終日, 甚歡。典出《孔子家語.卷二.致思》。後用以比喻新交一見如故, 非常投契。如:「他們才第一次見面, 就談了一整天, 真可謂程孔傾蓋。」