消滅。例這次的經歷將是我心中不可磨滅的記憶。
1.消滅。如:「他對國家的貢獻不可磨滅。」也作「摩滅」。2.折磨。《劉知遠諸宮調.第一》:「樂極悲來也凋厥, 這好事果然磨滅。」元.無名氏《陳州糶米》第一折:「罷!罷!罷!也是俺這百姓的命該受這般磨滅。」也作「磨勒」。
phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)。
(痕跡、印象、功績、事實、道理等)經過相當時期逐漸消失。
不可磨滅。
không thể phai mờ được.
年深月久,碑文已經磨滅。
năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.