VN520


              

瞻仰

Phiên âm : zhān yǎng.

Hán Việt : chiêm ngưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

瞻仰遺容

♦Ngẩng trông. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Trẫm phụng hoàng đế, túc dạ chiêm ngưỡng nhật nguyệt, kí vọng thành tựu 朕奉皇帝, 夙夜瞻仰日月, 冀望成就 (An Đế kỉ 安帝紀).
♦Nhìn một cách kính trọng, kính thị. ◇Băng Tâm 冰心: Chiêm ngưỡng mẫu thân như thụy đích từ nhan 瞻仰母親如睡的慈顏 (Nam quy 南歸).
♦Ngưỡng mộ, kính ngưỡng. ◇Vương Duy 王維: Túc tòng đại đạo sư, Phần hương thử chiêm ngưỡng 夙從大導師, 焚香此瞻仰 (Yết Tuyền thượng nhân 謁璇上人).
♦Coi, xem xét. ◇Thái Ung 蔡邕: Chiêm ngưỡng thử sự, thể táo tâm phiền 瞻仰此事, 體躁心煩 (Thích hối 釋誨).