VN520


              

省時

Phiên âm : shěng shí.

Hán Việt : tỉnh thì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 費時, .

減少時間的耗費。例騎車比走路要省時多了。
減少時間的耗費。如:「騎車比走路要省時多了。」「事前做好充分準備, 正式工作時, 既省時, 效率又高。」


Xem tất cả...