Phiên âm : shěng shí.
Hán Việt : tỉnh thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 費時, .
減少時間的耗費。例騎車比走路要省時多了。減少時間的耗費。如:「騎車比走路要省時多了。」「事前做好充分準備, 正式工作時, 既省時, 效率又高。」