Phiên âm : xiāng xíng jiàn chù.
Hán Việt : tương hình kiến truất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 小巫見大巫, 相形失色, 瞠乎其後, .
Trái nghĩa : 不相上下, 各有千秋, 旗鼓相當, .
絀, 不足。相形見絀指相互比較之下, 一方顯得遜色。例與前輩的劇本一比較, 拙作就相形見絀了。兩相比較之下顯得不如對方。《歧路燈》第一四回:「又見婁樸, 同窗共硯, 今日相形見絀。」形, 對比、比較。絀, 不足、短缺。「相形見絀」比喻相互比較之下, 其中一方顯得不如對方。※語或本《二十年目睹之怪現狀》第九○回。