Phiên âm : xiāng yīn.
Hán Việt : tương nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.相當、合適。《喻世明言.卷二.陳御史巧勘金釵鈿》:「梁尚賓聽說, 心中不忿, 又見價錢相因, 有些出息, 放他不下。」2.相依。唐.元稹《鶯鶯傳》:「鄙昔中表相因, 或同宴處。」