Phiên âm : xiāng bǎo.
Hán Việt : tương bảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相互保護、救助。《文選.曹丕.與吳質書》:「謂百年己分, 可長共相保。何圖數年之間, 零落略盡?」《文選.陸機.五等論》:「師旅無先定之班, 君臣無相保之志。」