VN520


              

皇帝不差餓兵

Phiên âm : huáng dì bù chāi è bīng.

Hán Việt : hoàng đế bất sai ngạ binh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻請人做事時, 必須滿足其最基本的需求。如:「俗語說:『皇帝不差餓兵』, 你要請我做事, 起碼要先讓我吃飽再說!」《官場現形記》第三一回:「俗語說的好, 『皇帝不差餓兵』, 怎麼叫他們餓著肚皮打仗呢?」


Xem tất cả...