Phiên âm : gān jǐng xiān jié.
Hán Việt : cam tỉnh tiên kiệt.
Thuần Việt : giếng ngọt cạn trước.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giếng ngọt cạn trước佳泉不长久而易于耗竭,比喻才识过人者常常先衰