Phiên âm : gǒu mǎ shēng sè.
Hán Việt : cẩu mã thanh sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻喜好聲色等享樂、不務正業的行為。如:「君子不好狗馬聲色。」也作「聲色狗馬」、「聲色犬馬」。