VN520


              

狗氣殺

Phiên âm : gǒu qì shà.

Hán Việt : cẩu khí sát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

餵雞時, 為防止狗偷吃, 將盛放飼料的器皿放置於四週設有圍欄的處所, 而狗只能在外面乾瞪眼, 故稱為「狗氣殺」。借以比喻不能得逞時的憤怒神情。如:「他一直狗氣殺般的跳腳, 就是一點辦法也沒有。」


Xem tất cả...